Các hãng hàng không và các điểm đến Sân_bay_quốc_tế_Hàm_Dương_Tây_An

Các hãng sau đây có dịch vụ theo lịch trình đến sân bay này:

Terminal 3Quầy vé China Eastern AirlinesA China Eastern Airlines Airbus A319
Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal
AirAsia X Kuala Lumpur–International 3
Air Busan Busan 3
Air Chang'an Quế Lâm, Hải Khẩu, Chu Hải 2
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quế Lâm, Hàng Châu, Thượng Hải-Phố Đông, Thiên Tân, Urumqi, Ôn Châu, Vũ Hán, Ngân Xuyên 2
Asiana Airlines Seoul–Incheon 3
Beijing Capital Airlines Trường Xuân, Trùng Khánh, Đại Liên, Enshi, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hợp Phì, Hoàng Sơn, Tế Nam, Lijiang, Nam Kinh, Thanh Đảo, Tam Á, Thạch Gia Trang, Thiên Tân, Hạ Môn, Yichun, Zhangjiajie 2
Beijing Capital Airlines Phuket 3
Chengdu Airlines Thành Đô, Thanh Đảo 2
China Airlines Đài Bắc-Đào Viên 3
China Eastern Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Changzhou, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Daocheng, Dunhuang, Phúc Châu, Golmud, Quảng Châu, Quế Lâm, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hanzhong, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hengyang, Hohhot, Hong Kong, Jiayuguan, Tế Nam, Jinggangshan, Jiuzhaigou, Kashgar, Côn Minh, Lanzhou, Lhasa, Lianyungang, Luliang, Moscow–Sheremetyevo, Nam Xương, Nanchong,[1] Nam Kinh, Ningbo, Ordos, Thanh Đảo, Tam Á, Seoul-Incheon (begins ngày 20 tháng 6 năm 2016),[2] Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thẩm Quyến, Taipei–Taoyuan, Tongliao, Urumqi, Ôn Châu, Vũ Hán, Wuxi, Hạ Môn, Xichang, Xilinhot, Tây Ninh, Xishuangbanna, Yan'an, Yancheng, Ngân Xuyên, Yulin, Yushu, Zhangjiajie, Zhanjiang 3
China Express Airlines Trùng Khánh, Quý Dương, Nam Ninh, Tianshui 3
China Southern Airlines Baotou, Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Daqing, Dunhuang, Phúc Châu, Quảng Châu, Quế Lâm, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Jieyang, Tế Nam, Korla, Côn Minh, Lan Châu, Nam Ninh, Thanh Đảo, Tam Á, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thẩm Quyến, Taiyuan, Urumqi, Ôn Châu, Vũ Hán, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Yining, Yulin, Zhuhai 3
Dragonair Hong Kong 3
Finnair Theo mùa: Helsinki 3
Fuzhou Airlines Phúc Châu 2
GX Airlines Bijie, Nam Ninh 2
Hainan Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Sa, Thành Đô, Trùng Khánh, Phúc Châu, Quảng Châu, Quế Lâm, Hải Khẩu, Hàng Châu, Côn Minh, Lan Châu, Nam Xương, Nam Kinh, Tam Á, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Quyến, Urumqi, Ôn Châu, Wuhai, Hạ Môn, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Yiwu, Zhuhai 2
Hainan Airlines Paris–Charles de Gaulle, Rome–Fiumicino, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo–Narita[3]
Theo mùa: Sydney[4][5]
3
Hebei Airlines Quế Lâm, Quý Dương, Mianyang, Thạch Gia Trang 2
Jiangxi Air Nam Xương, Ürümqi 2
Jin Air Jeju 2
Joy Air Alxa Left Banner, Baotou, Ejin Banner, Guyuan, Hợp Phì, Tianshui, Vũ Hán, Xiangyang, Ngân Xuyên, Trịnh Châu 2
Juneyao Airlines Guyuan, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Zhongwei 2
Korean Air Seoul–Incheon 3
Kunming Airlines Côn Minh 2
Loong Air Hàng Châu, Nam Kinh 3
Lucky Air Baotou, Côn Minh, Lijiang, Mianyang 2
Okay Airways Bangkok–Suvarnabhumi, Trường Sa, Hàng Châu, Krabi, Nam Ninh, Thiên Tân, Urumqi 2
Ruili Airlines Côn Minh 3
SCAT Airlines Almaty[6] 3
Shandong Airlines Quý Dương, Hợp Phì, Tế Nam, Thanh Đảo, Wuyishan, Hạ Môn, Tây Ninh, Yên Đài 2
Shanghai Airlines Jiayuguan, Ordos, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông 3
Shenzhen Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Đại Liên, Phúc Châu, Quảng Châu, Quý Dương, Hàng Châu, Jingdezhen, Lanzhou, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Tam Á, Thẩm Dương, Thẩm Quyến, Vô Tích, Hạ Môn, Tây Ninh, Yangzhou, Ngân Xuyên 2
Shenzhen Airlines Bangkok–Suvarnabhumi, Seoul–Incheon 3
Sichuan Airlines Beihai, Thành Đô, Trùng Khánh, Dongying, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Tế Nam, Jiuzhaigou, Côn Minh, Lhasa, Lijiang, Linyi, Tam Á, Urumqi, Xiahe, Hạ Môn, Tây Ninh, Yibin, Yining, Yulin, Zhongwei 3
Spring Airlines Hàng Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Urumqi 2
Spring Airlines Osaka–Kansai 3
Thai AirAsia Bangkok–Don Mueang 3
Tianjin Airlines Baotou, Trường Sa, Datong, Dunhuang, Fuyang, Quý Dương, Hải Khẩu, Hami, Hàng Châu, Hợp Phì, Hohhot, Huaihua, Jieyang, Côn Minh, Lanzhou, Luzhou, Nanchong, Nam Ninh, Ordos, Qingyang, Qinhuangdao, Tam Á, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Thiên Tân, Urumqi, Wenzhou, Vũ Hán, Yulin 2
Tianjin Airlines Osaka–Kansai 3
Tibet Airlines Lhasa, Thanh Đảo 2
Tigerair Singapore 3
Vietnam Airlines Đà Nẵng[7] 3
Uni Air Đài Bắc-Đào Viên 3
United Airlines Theo mùa: San Francisco 3
Urumqi Air Urumqi 2
West Air Trùng Khánh 2
XiamenAir Trường Sa, Trùng Khánh, Phúc Châu, Hàng Châu, Nam Xương, Nam Kinh, Tuyền Châu, Thiên Tân, Urumqi, Wanzhou, Hạ Môn, Tây Ninh, Yichang, Ngân Xuyên 2

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sân_bay_quốc_tế_Hàm_Dương_Tây_An http://australianaviation.com.au/2015/12/hainan-be... http://www.xxia.com.cn/ http://news.carnoc.com/list/339/339582.html http://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/2... http://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/2... http://worldaerodata.com/wad.cgi?airport=ZLXY http://www.xian-airport.com/ http://tengrinews.kz/kazakhstan_news/SCAT-zapuskae... http://airlineroute.net/2015/11/04/hu-xiynrt-dec15... http://airlineroute.net/2015/11/06/hu-xiysyd-dec15...